Có 3 kết quả:

奄奄 yêm yêm懕懕 yêm yêm懨懨 yêm yêm

1/3

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất yếu đuối — Chỉ hơi htở thoi thóp.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ yên ổn — Tình trạng bệng tật không năng nhưng cứ dây dưa kéo dài.

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Thoi thóp, bơ phờ, ưu uất. § Cũng viết là “yêm yêm” . ◇Lưu Kiêm : “Xứ xứ lạc hoa xuân tịch tịch, Thì thì trung tửu bệnh yêm yêm” , (Xuân trú túy miên ) Chốn chốn hoa rơi xuân lặng lẽ, Lâu lâu trong rượu bệnh bơ phờ.
2. Chậm chậm, thong thả. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : “Yêm yêm đích tô tỉnh chuyển lai” (Quyển tam thập ngũ) Từ từ tỉnh táo khỏe mạnh trở lại

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0